Những từ vựng tiếng Nhật về mùa thu dưới đây sẽ giúp bạn mở rộng vốn từ vựng và tự tin hơn khi giao tiếp bằng tiếng Nhật về các chủ đề có liên quan đến mùa thu.
Từ vựng tiếng Nhật là một phần quan trọng trong việc học và sử dụng ngôn ngữ, Khi chúng ta nắm vững nhiều từ vựng hơn, chúng ta có khả năng giao tiếp và hiểu thông tin bằng tiếng Nhật một cách hiệu quả hơn. Với sự đa dạng của các mùa trong năm, việc học từ vựng chủ đề mùa thu là một cách tuyệt vời để chúng ta có thể thể hiện sự tương tác và hiểu biết về văn hóa Nhật Bản.
Hãy cùng Tiếng Nhật Cần Thơ New Windows tìm hiểu ngay những từ vựng tiếng Nhật về mùa thu bên dưới nhé!
TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT VỀ MÙA THU
Bộ từ vựng tiếng Nhật về mùa thu:
秋 (あき): mùa thu
三秋 (さんしゅう): 3 tháng mùa thu
立秋 (りっしゅう): Lập thu
季秋 (きしゅう): Cuối thu
中秋 (ちゅうしゅう): Trung thu
秋分 (しゅうぶん): Thu phân
紅葉 (もみじ / こうよう): Lá mùa thu
秋暑し (あきあつし): Chỉ sự nóng bức sau những ngày vào thu
秋惜しむ (あきおしむ): Thể hiện cảm giác nuối tiếc khi mùa thu sắp qua
仲秋 (ちゅうしゅう): Đây là 1 cách nói để ám chỉ tháng 8 âm lịch
黄葉 (こうよう): Lá vàng
秋涼し (あきすずし): Sự dễ chịu mát mẻ của mùa thu
秋旻 (しゅうびん): Bầu trời mùa thu
秋日和 (あきびより): Chỉ những ngày thu đẹp trời
柿紅葉 (かきもみじ): Lá của cây hồng chuyển màu đỏ, đây là 1 cách nói ám chỉ mùa thu
錦秋 (きんしゅう): Từ chỉ vẻ đẹp tuyệt vời của lá mùa thu khi chuyển màu
秋思 (しゅうし): Chỉ cảm giác cô đơn, buồn khi nghĩ về mùa thu




HỌC TIẾNG NHẬT TẠI NEW WINDOWS CẦN THƠ
Hy vọng những từ vựng về mùa thu trong tiếng Nhật đã giúp cho bạn mở rộng vốn từ vựng tiếng Nhật và tự tin hơn khi giao tiếp.
Nếu bạn quan tâm đến việc học tiếng Nhật, Tiếng Nhật Cần Thơ New Windows là sự lựa chọn lý tưởng. Với lộ trình học tập liên tục giúp bạn tiết kiệm thời gian và không cần đợi lớp học. Và chi phí “cực ưu đãi”, bạn sẽ nhận được sự đào tạo chất lượng mà không cần đăng ký từng lớp lẻ.
Liên hệ ngay cho New Windows qua số hotline: 02926 550 088 hoặc qua Fanpage của Tiếng Nhật Cần Thơ New Windows hoặc truy cập Website: http://newwindows.edu.vn để được tư vấn về khóa học tiếng Nhật phù hợp cho mình.