KHÁM PHÁ BỘ TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ KHUÔN MẶT

Thông thường, khi gặp một người ta thường chú ý đến mặt, mũi, tóc tai,… Nhưng bạn có biết nhưng từ vưng về khuôn mặt trong tiếng Hàn chưa? Cùng New Windows Cần Thơ bỏ túi những từ mới thú vị về khuôn mặt nhé.

NHỮNG BỘ PHẬN TRONG KHUÔN MẶT TRONG TIẾNG HÀN

  1. 머리: đầu
  2. 머리카락: tóc
  3. 얼굴: gương mặt, mặt
  4. 이마: cái trán
  5. 눈썹: lông mày
  6. 속눈썹: lông mi
  7. 눈: mắt
  8. 눈꺼풀: mí mắt
  9. 코: mũi
  10. 뺨: gò má
  11. 뺨뼈: xương gò má
  12. 입: miệng
  13. 입술: môi
  14. 콧수염: ria mép
  15. 턱수염: râu
  16. 이: răng
  17. 혀: lưỡi
  18. 잇몸: nứu
  19. 턱: cằm
  20. 귀: tai

Trên đây là những từ vựng tiếng Hàn về khuôn mặt. Hy vọng sẽ giúp bạn năm được những từ mới chủ đề khuôn mặt trong tiếng Hàn là gì, để từ đó mở rộng vốn từ, tăng khả năng giao tiếp. Nếu có thắc mắc, bạn đừng ngần ngại liên hệ cho Tiếng Hàn Cần Thơ New Windows để được tư vấn miễn phí về lộ trình học phù hợp cho mình nhé! Hotline: 02926.546.567 – 0974 67 59 67 ( Zalo )